学習は、知識や技能を習得するためのプロセスであり、人間の成長にとって重要な役割を果たします。特に、学校教育は子供たちにとって基礎的な学びの場であり、将来の成功に向けた土台を築くものです。
学習の方法は多岐にわたり、読書、実験、グループワークなどがあります。これらの方法を組み合わせることで、より深い理解と応用力を養うことができます。また、自分自身で目標を設定し、それに向かって努力することも重要です。
さらに、学習には継続的な努力が必要です。短期間で結果を求めるのではなく、長期的な視野で計画を立てることが大切です。このようにして、学習は単なる知識の蓄積ではなく、思考力や問題解決能力を育むものとなります。
Dịch song ngữ Nhật Việt xen kẽ
Học tập
学習(がくしゅう)は、知識や技能を習得するためのプロセスであり、人間の成長にとって重要な役割を果たします。
Học tập là quá trình nhằm lĩnh hội tri thức và kỹ năng, đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của con người.
特に、学校教育は子供たちにとって基礎的な学びの場であり、将来の成功に向けた土台を築くものです。
Đặc biệt, giáo dục nhà trường là nơi học tập cơ bản cho trẻ em, xây dựng nền tảng hướng tới thành công trong tương lai.
学習の方法は多岐にわたり、読書、実験、グループワークなどがあります。
Phương pháp học tập rất đa dạng, bao gồm đọc sách, thí nghiệm, làm việc nhóm, v.v.
これらの方法を組み合わせることで、より深い理解と応用力を養うことができます。
Bằng cách kết hợp những phương pháp này, có thể nuôi dưỡng sự hiểu biết sâu sắc và khả năng ứng dụng.
また、自分自身で目標を設定し、それに向かって努力することも重要です。
Ngoài ra, việc tự đặt mục tiêu và nỗ lực hướng tới mục tiêu đó cũng rất quan trọng.
さらに、学習には継続的な努力が必要です。
Hơn nữa, học tập cần nỗ lực liên tục.
短期間で結果を求めるのではなく、長期的な視野で計画を立てることが大切です。
Không nên tìm kiếm kết quả trong thời gian ngắn, mà cần lập kế hoạch với tầm nhìn dài hạn.
このようにして、学習は単なる知識の蓄積ではなく、思考力や問題解決能力を育むものとなります。
Bằng cách này, học tập không chỉ là tích lũy kiến thức đơn thuần mà còn nuôi dưỡng khả năng tư duy và giải quyết vấn đề.
Danh sách từ vựng trong bài
Từ vựng | Âm hán Việt | Phiên âm Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|---|
学習 | học tập | がくしゅう | học tập |
知識 | tri thức | ちしき | tri thức |
技能 | kỹ năng | ぎのう | kỹ năng |
習得 | tập đắc | しゅうとく | lĩnh hội |
プロセス | ぷろせす | quá trình | |
成長 | thành trưởng | せいちょう | sự phát triển |
学校教育 | học hiệu giáo dục | がっこうきょういく | giáo dục nhà trường |
基礎的 | cơ sở đích | きそてき | cơ bản |
将来 | tương lai | しょうらい | tương lai |
成功 | thành công | せいこう | thành công |
土台 | thổ đài | どだい | nền tảng |
方法 | phương pháp | ほうほう | phương pháp |
多岐 | đa kỳ | たき | đa dạng |
読書 | độc thư | どくしょ | đọc sách |
実験 | thực nghiệm | じっけん | thí nghiệm |
グループワーク | ぐるーぷわーく | làm việc nhóm | |
理解 | lý giải | りかい | hiểu biết |
応用力 | ứng dụng lực | おうようりょく | khả năng ứng dụng |
目標 | mục tiêu | もくひょう | mục tiêu |
継続的 | kế tục đích | けいぞくてき | liên tục |
計画 | kế hoạch | けいかく | kế hoạch |
視野 | thị dã | しや | tầm nhìn |
思考力 | tư khảo lực | しこうりょく | khả năng tư duy |
問題解決 | vấn đề giải quyết | もんだいかいけつ | giải quyết vấn đề |
Ngữ pháp trong bài
- 〜ための: Biểu thị mục đích hoặc lý do.
- 例: 知識や技能を習得するためのプロセスであり
- Dịch: là quá trình nhằm lĩnh hội tri thức và kỹ năng.
- Cách dùng: Danh từ + の + ための + Danh từ.
- 〜にとって: Biểu thị mối quan hệ hoặc ảnh hưởng.
- 例: 人間の成長にとって重要な役割を果たします。
- Dịch: đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển của con người.
- Cách dùng: Danh từ + にとって.
- 〜たり〜たりする: Liệt kê các hành động hoặc trạng thái.
- 例: 読書、実験、グループワークなどがあります。
- Dịch: bao gồm đọc sách, thí nghiệm, làm việc nhóm, v.v.
- Cách dùng: Động từ thể た + り + Động từ thể た + り + する.
- 〜ことができる: Biểu thị khả năng.
- 例: 理解と応用力を養うことができます。
- Dịch: có thể nuôi dưỡng sự hiểu biết và khả năng ứng dụng.
- Cách dùng: Động từ thể từ điển + ことができる.
- 〜ことも重要です: Nhấn mạnh tầm quan trọng của một hành động hoặc trạng thái.
- 例: 努力することも重要です。
- Dịch: nỗ lực cũng rất quan trọng.
- Cách dùng: Động từ thể từ điển + こと + も重要です.
- 〜ではなく〜: Biểu thị sự đối lập, phủ định điều trước và khẳng định điều sau.
- 例: 短期間で結果を求めるのではなく、長期的な視野で計画を立てることが大切です。
- Dịch: Không nên tìm kiếm kết quả trong thời gian ngắn, mà cần lập kế hoạch với tầm nhìn dài hạn.
- Cách dùng: Câu + のではなく + Câu.
Các cấu trúc ngữ pháp và ví dụ trên được trình bày nhằm giúp người học hiểu rõ cách sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.